Sân chơi Hải Hậu A

+Đăng nhập : Bạn đã có tài khoản ở forum click vào để gõ ID và password.
+Đăng ký : Bạn chưa có tài khoản ở forum, đăng ký 1 tài khoản để tham gia thảo luận.
+ Do not display again : Dẹp bỏ cái khung này.
===========================================
Khách viếng thăm vẫn có thể xem gần như toàn bộ nội dung được chia sẻ.
Nếu là người mới đến thì vui lòng ghé qua các bài viết Hướng Dẫn post bài -‘๑’-" trước để nắm những cái cơ bản.
Chúc các bạn vui vẻ khi ở trong forum Sân chơi Hải Hậu A
===========================================
Mọi thắc mắc các bạn pm qua nick chat của mình : kent_love_alee

---BQT H2A---

Join the forum, it's quick and easy

Sân chơi Hải Hậu A

+Đăng nhập : Bạn đã có tài khoản ở forum click vào để gõ ID và password.
+Đăng ký : Bạn chưa có tài khoản ở forum, đăng ký 1 tài khoản để tham gia thảo luận.
+ Do not display again : Dẹp bỏ cái khung này.
===========================================
Khách viếng thăm vẫn có thể xem gần như toàn bộ nội dung được chia sẻ.
Nếu là người mới đến thì vui lòng ghé qua các bài viết Hướng Dẫn post bài -‘๑’-" trước để nắm những cái cơ bản.
Chúc các bạn vui vẻ khi ở trong forum Sân chơi Hải Hậu A
===========================================
Mọi thắc mắc các bạn pm qua nick chat của mình : kent_love_alee

---BQT H2A---

Sân chơi Hải Hậu A

Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Sân chơi Hải Hậu A

Tập trung - Mơ ước - Vững bước vào đời

Các bạn vui lòng truy cập bằng tên miền chính của diễn đàn https://haihaua.forumvi.net ** Diễn đàn chạy tốt nhất bằng FireFox với độ phân giải 1024x768.
Thông báo : những bài viết của thành viên lyquocan mang nhiều nội dung quảng cáo không phù hợp với diễn đàn, nếu còn tiếp tục post thêm quảng cáo sẽ bị Ban nick..
Cám ơn các bạn đã ủng hộ diễn đàn trong thời gian vừa qua, mong rằng chúng ta sẽ mãi mai đòan kết và gắn bó hơn nữa. Hi vọng diễn đàn ngày càng phát triển mạnh mẽ và trở thành sân chơi Lành Mạnh của tất cả mọi người...

    Điểm chuẩn các trường Đại học -Cao Đẳng năm 2007(1)

    [H2A] U ni lon ton
    [H2A] U ni lon ton
    Level 5
    Level 5


    Tổng số bài gửi : 784
    Ngày tham gia : 26/07/2008
    Giới tính : Nam
    Ngày Sinh Nhật : 22/07/1990
    Tuổi : 34
    Cầm tinh con : Horse
    Đến từ : [H2A]…12c2…05-08…
    Sở thích. : lông bông
    Tài khoản (VNĐ) : 11926000
    Điểm Danh Tiếng : 0

    god Điểm chuẩn các trường Đại học -Cao Đẳng năm 2007(1)

    Bài gửi by [H2A] U ni lon ton 03/08/08, 05:18 pm

    1. ĐH Bách khoa Hà Nội:
    Điểm chuẩn khối A:
    * Hệ ĐH: 23 điểm
    * Hệ CĐ: 16,5 điểm.
    Điểm chuẩn khối D: 25 điểm (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2)

    Mức điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở KV3.

    2. Học viện Tài chính

    Điểm sàn trúng tuyển vào Học viện Tài chính đối với KV3: Khối A: 21,5
    Điểm chuẩn vào các ngành:
    Tài chính ngân hàng 21,5
    Kế toán 23,5
    Quản trị kinh doanh 21,5
    Hệ thống thông tin 21,5
    Tiếng Anh (Khối D1) 18

    3. ĐH Lâm nghiệp Hà Nội:

    Khối A: 15,0 điểm
    Khối B: 15,0 điểm

    Trong đó, điểm trúng tuyển khối B ngành Quản lý TNR&MT là 16,0, ngành Khoa học môi trường là 17,5, ngành Công nghệ sinh học là 19,0, những thí sinh nào không trúng tuyển sẽ được chuyển sang ngành học có điểm chuẩn thấp hơn.
    Trường Đại học Lâm nghiệp sẽ xét tuyển nguyện vọng 2 khối A với số lượng 400 sinh viên thuộc các ngành: Quản trị kinh doanh, Kinh tế lâm
    nghiệp, Quản lý đất đai, Chế biến lâm sản, Công nghiệp PTNT, Cơ giới hoá, Thiết kế sản phẩm mộc và Nội thất, Kỹ thuật xây dựng công trình.
    Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có điểm thi từ 15,0 trở lên.
    4. ĐH Mỏ Địa chất:

    Ngành Mã Ngành Điểm trúng tuyển
    (KV3, HSPT) Chỉ tiêu xét tuyển NV2
    Dầu khí 101 20,0 0
    Địa chất 102 15,5 40
    Trắc địa 103 16,0 35
    Mỏ 104 18,5 0
    Công nghệ Thông tin 105 17,5 25
    Cơ - Điện 106 17,5 25
    Kinh tế 401 18,0 0
    Quảng Ninh MĐQ 16,0 0
    Vũng Tàu MĐV 17,0 0

    5. ĐH Huế

    1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ:

    401 Kinh tế, khối A 15 403 Kinh tế chính trị, khối A 15
    401 Kinh tế, khối D 14 403 Kinh tế chính trị, khối D 14
    402 Quản trị kinh doanh, khối A 17,5 404 Kế toán, khối A 19,5
    402 Quản trị kinh doanh, khối D 16,5 404 Kế toán, khối D 18,5
    405 Tài chính ngân hàng 20,5 406 Hệ thống thông tin kinh tế 15

    2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

    a) Các ngành học thi theo khối A, lấy điểm trúng tuyển theo ngành:

    101 Công nghiệp& CT Nông thôn 15 303 Bảo quản chế biến nông sản 15
    102 Cơ khí bảo quản CBNSTP 15 312 Chế biến lâm sản 15
    103 Công nghệ thực phẩm 15,5 401 Quản lý đất đai 15

    b) Các ngành học thi theo khối A hoặc B, điểm trúng tuyển lấy theo các khối thi

    Điểm trúng tuyển khối A: 15 Điểm trúng tuyển khối B: 15

    301 Trồng trọt 308 Nuôi trồng thủy sản
    302 Bảo vệ thực vật 309 Nông học
    304 Làm vườn và SVC 310 Khuyến nông và PTNT
    305 Lâm nghiệp 311 Quản lý TN rừng và MT
    306 Chăn nuôi - Thú y 313 Khoa học đất
    307 Thú y

    3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT

    801 Hội hoạ 44 805 Sáng tác - Lý luận âm nhạc 43,5
    802 Điêu khắc 13 806 Biểu diễn âm nhạc 24,5
    803 Sư phạm Mỹ thuật 35 807 Sư phạm Âm nhạc 25,5
    804 Mỹ thuật ứng dụng 33,5 808 Nhã nhạc 18

    4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

    101 Toán học 15 304 Công nghệ sinh học 23
    102 Tin học 15 501 Luật 16,5
    103 Vật lý 15 601 Văn học 15
    104 Kiến trúc công trình 25 602 Lịch sử 14,5
    105 Điện tử - Viễn thông 18 603 Triết 14
    201 Hoá học 15 604 Hán-Nôm 14
    202 Địa chất 15 605 Báo chí 15,5
    203 Địa chất CT & ĐC thủy văn 15 606 Công tác xã hội 14
    301 Sinh học 16 607 Xã hội học 14
    302 Địa lý, khối A 15 608 Ngôn ngữ 14
    302 Địa lý, khối B 15 609 Đông phương học, khối C 14
    303 Khoa học môi trường, khối A 15,5 609 Đông phương học, khối D1 13,5
    303 Khoa học môi trường, khối B 22

    5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

    101 SP Toán 21 501 SP Tâm lý Giáo dục 14
    102 SP Tin học 17 502 SP Giáo dục chính trị 14,5
    103 SP Vật lý 18 601 SP Ngữ văn 18
    104 SP Kỹ thuật công nghiệp 15 602 SP Lịch sử 18
    201 SP Hoá 22 603 SP Địa lý 17,5
    301 SP Sinh học 21,5 901 SP Giáo dục tiểu học 14
    302 SP KT Nông Lâm 17,5 902 SP Mẫu giáo 13

    6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y - DƯỢC

    301 Bác sĩ đa khoa 25 305 Kỹ thuật Y học 21,5
    302 BS Răng - Hàm - Mặt 25 306 Y tế công cộng 18,5
    303 Dược sĩ 20,5 307 Bác sĩ y học dự phòng 20
    304 Điều dưỡng 21

    7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

    751 Tiếng Anh 13,5 701 SP Tiếng Anh 15,5
    752 Tiếng Nga, khối D1 13 702 SP Tiếng Nga, khối D1 13
    752 Tiếng Nga, khối D2 13 702 SP Tiếng Nga, khối D2 13
    753 Tiếng Pháp 13 703 SP Tiếng Pháp 13
    754 Tiếng Trung, khối D1 13,5 704 SP Tiếng Trung, khối D1 13
    754 Tiếng Trung, khối D4 13 704 SP Tiếng Trung, khối D4 13
    755 Tiếng Nhật, khối D1-D4 14,5 705 Việt Nam học 13
    706 Quốc tế học 13

    8. KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT

    901 SP Thể chất-GD Quốc phòng 23 902 SP Giáo dục thể chất 22,5
    7. ĐH Hà Nội:
    Ngành Khối Điểm chuẩn



    Ngành Khoa học máy tính A/D1 18/22
    Quản trị kinh doanh A/D1 19/26
    Kế toán A/D1 18/24
    Tài chính Ngân hàng A/D1 20/27
    Quốc tế 23
    Du lịch 23
    Tiếng Anh 23
    Tiếng Nga D1/D2 20/22
    Tiếng Pháp D1, D3 22
    Tiếng Trung D1/D4 23/24
    Tiếng Đức 20
    Tiếng Nhật 24
    Tiếng Hàn Quốc 23
    Tiếng Tây Ban Nha 21
    Tiếng Italia 21
    Tiếng Bồ Đào Nha 18
    8. ĐH Văn hóa:
    Ngành Khối Điểm chuẩn



    Phát hành sách C/D 14/13
    Thư viện C/D 14,5/13
    Bảo tàng C/D 14/13
    Văn hóa Du lịch 13
    Văn hóa Dân tộc thiểu số 14
    Quản lý Văn hóa C/R1/R2 14/13/13,5

    9. Đại học Công đoàn:
    Ngành Khối Điểm chuẩn



    Bảo hộ A 15
    Quản trị Kinh doanh A/D1 16,0
    Kế toán A/D1 18,5/17,5
    Tài chính Ngân hàng A/D1 18,5/17
    Xã hội học C 15
    Công tác xã hội C 17,5




    10. điểm chuẩn ĐH Quốc gia Hà Nội


    STT Ngành Mã Khối Điểm chuẩn nguyện vọng 1 Nguyện vọng 2
    Điểm xét tuyển Số lượng xét tuyển
    A TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
    1. Toán học 101 A 19,5 19,5 10
    2. Toán Cơ 102 A 19,5 19,5 41
    3. Toán - Tin ứng dụng 103 A 20,0
    4. Vật lý 106 A 19,5 19,5 11
    5. Công nghệ hạt nhân 108 A 18,0 18,0 16
    6. Khí tượng - Thủy văn - Hải dương 110 A 18,0 18,0 83
    7. Hóa học 201 A 20,0
    8. Công nghệ Hóa học 202 A 20,0
    9. Địa lý 204 A 18,0 18,0 52
    10. Địa chính 205 A 18,0 18,0 22
    11. Địa chất 206 A 18,0 18,0 54
    12. Địa kỹ thuật - Địa môi trường 208 A 18,0 18,0 48
    13. Sinh học 301 B 23,0
    14. Công nghệ Sinh học 302 B 26,0
    15. Công nghệ môi trường 305 A 19,5 19,5 23
    16. Khoa học môi trường 303 A 20,0
    B 25,5
    17. Thổ nhưỡng 203 A 18,0 18,0 7
    B 22,0 23,0 10
    18. TỔNG SỐ THÍ SINH 1.120 trúng tuyển NV1 377 chỉ tiêu NV2
    B TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC NHÂN VĂN
    1. Tâm lý học 501 C 18,0
    D 18,0 18,0 9
    2. Khoa học quản lý 502 C 18,0
    D 18,0 18,0 19
    3. Xã hội học 503 C 18,0 18,0 20
    D 18,0 18,0 28
    4. Triết học 504 C 18,0 18,0 38
    D 18,0 18,0 10
    5. Công tác xã hội 512 C 18,0 18,0 12
    D 18,0 18,0 20
    6. Văn học 601 C 18,0
    D 18,0 18,0 11
    7. Ngôn ngữ 602 C 18,0 18,0 13
    D 18,0 18,0 27
    8. Lịch sử 603 C 18,0
    D 18,0
    9. Báo chí 604 C 20,0
    D 18,0
    10. Thông tin – Thư viện 605 C 18,0 18,0 30
    D 18,0 18,0 33
    11. Lưu trữ & Quản trị văn phòng 606 C 19,0
    D 18,0
    12. Đông phương học 607 C 22,0
    D 18,0 18,0 10
    13. Quốc tế học 608 C 18,0
    D 18,0 18,0 21
    14. Du lịch 609 C 20,5
    D 18,0 18,0 6
    15. Hán Nôm 610 C 18,0 18,0 20
    D 18,0 18,0 3
    16. TỔNG SỐ THÍ SINH 1.052 trúng tuyển NV1 330 chỉ tiêu NV2
    C TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
    1. Tiếng Anh phiên dịch 701 D1 23,0 23,0 23
    Tiếng Anh sư phạm D1 23,5 23,5 61
    2. Tiếng Nga phiên dịch 702 D1 23,0 23,0 15
    D2 23,0 23,0
    Tiếng Nga sư phạm D1 23,5 23,5 15
    D2 23,5 23,5
    3. Tiếng Pháp phiên dịch 703 D3 23,0 23,0 9
    Tiếng Pháp sư phạm D3 23,5 23,5 69
    4. Tiếng Trung phiên dịch 704 D1 23,0
    D4 23,0
    Tiếng Trung sư phạm D1 24,0
    D4 24,0
    5. Tiếng Đức phiên dịch 705 D1 23,0 23,0 37
    6. Tiếng Nhật phiên dịch 706 D1 25,0
    7. Tiếng Hàn phiên dịch 707 D1 25,0
    8. Tiếng Ả Rập phiên dịch 708 D1 23,0 23,0 25
    9. TỔNG SỐ THÍ SINH 961 trúng tuyển NV1 254 chỉ tiêu NV2
    D TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
    1. Công nghệ thông tin 105 A 22,0 23,0 39
    2. Công nghệ Điện tử Viễn thông 109 A 24,0
    3. Vật lý kỹ thuật 115 A 18,5 19,5 23
    4. Cơ học kỹ thuật 116 A 18,0 19,0 13
    5. Công nghệ Cơ điện tử 117 A 25,0
    6. TỔNG SỐ THÍ SINH 496 trúng tuyển NV1 75 chỉ tiêu NV2
    E TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
    1. Kinh tế chính trị 401 A 18,0 19,0 12
    D 18,0 19,0 10
    2. Kinh tế đối ngoại 402 A 19,0 20,0 12
    D 18,0 19,0 9
    3. Quản trị kinh doanh 403 A 23,5 23,5 5
    D 22,0 22,0 7
    4. Tài chính – Ngân hàng 404 A 24,5
    D 24,0
    5. TỔNG SỐ THÍ SINH 309 trúng tuyển NV1 55 chỉ tiêu NV2
    F KHOA LUẬT
    1. Luật học 505 C 20,5
    A 18,0 18,0 20
    D1, D3 18,0 18,0 11 (D1)
    2. Luật kinh doanh 506 A 18,0 18,0 7
    D1 18,0 18,0 15
    3. TỔNG SỐ THÍ SINH 247 trúng tuyển NV1 53 chỉ tiêu NV2
    G KHOA SƯ PHẠM
    1. Sư phạm Toán học 111 A 23,0
    2. Sư phạm Vật lý 113 A 21,5
    3. Sư phạm Hóa học 207 A 23,5
    4. Sư phạm Sinh học 304 A 20,0
    B 23,0
    5. Sư phạm Ngữ văn 611 C 19,5
    D 18,5
    6. Sư phạm Lịch sử 613 C 20,5
    D 18,0
    7. TỔNG SỐ THÍ SINH 338 trúng tuyển NV1


    11. ĐH Ngoại thương:

    - Cơ sở phía Bắc: Điểm chuẩn khối A là 26 điểm; Khối D1, D2, D4: 23 điểm; D4: 23,5 điểm.
    - Cơ sở phía Nam: Khối A: 24 điểm; D: 21 điểm.

    12. Học viện Bưu chính Viễn thông

    Ngành Mã ngành Điểm chuẩn phía Bắc Điểm chuẩn phía Nam
    Kỹ thuật Điện tử viễn thông 101 26 20
    Kỹ thuật Điện-Điện tử 102 19 17
    Công nghệ thông tin 104 26 20
    Quản trị kinh doanh 401 20,5 17
    Riêng đối với thí sinh dự thi vào hệ cao đẳng, Học viện sẽ thông báo kết quả trúng tuyển đợt 1 và chỉ tiêu xét tuyển đợt 2 trước ngày 20/8/2007.


    13. Học viện Báo chí và Tuyên truyền

    Ngành Điểm chuẩn Xét tuyển NV2
    Điểm sàn Chỉ tiêu
    Báo In C: 21
    D1: 17
    Báo Ảnh C: 20
    D1: 18
    Truyền hình C:21,5
    D1:18,5
    Phát thanh C:19,5
    D1: 19
    Báo Mạng - Điện tử 18
    Thông tin đối ngoại 18,5
    Quan hệ công chúng 18,5 22 10
    Phiên dịch tiếng Anh 16 18 25
    Xã hội học 15,5 18 20
    Triết học C: 20,5
    D1: 16 20 10
    Chủ nghĩa xã hội khoa học 18
    Kinh tế Chính trị C: 18,5
    D1: 17 20 10
    Lịch sử Đảng 17,5
    Xây dựng Đảng 18,5
    Chính trị học công tác tư tưởng 18,5
    Chính trị học VN 18
    Quản lý Xã hội 18,5
    Tư tưởng Hồ Chí Minh 18,5
    Giáo dục Chính trị 16,5
    Xuất bản C: 19,5
    D1: 16

    14. ĐH Hải Phòng

    Stt Ngành Mã ngành Khối Điểm Xét NV2
    Chỉ tiêu Điểm sàn
    a/ Các ngành đào tạo sư phạm
    1 - Toán học (THCS) 101 A 15.5
    2 - Vật lý (THPT) 102 A 15.0 5 15
    3 - Hoá học (THPT) 103 A 17.5
    4 - Ngữ văn (THCS) 601 C 14.5
    5 - Tiếng Anh 701 D1 16.5
    6 - Giáo dục Tiểu học 901 D1 13.0 25 13
    7 - Giáo dục Thể chất 902 T 18.5
    8 - Giáo dục Mầm non 903 M 13.5
    b/ Các ngành đào tạo cử nhân khoa học và kỹ sư:
    9 - Toán học 151 A 15.0 40 15
    10 - Tin học 152 A 15.5 30 15
    11 - Công nghệ Kỹ thuật điện 153 A 15.0
    12 - Xây dựng 154 A 18.0
    13 - Cơ khí chế tạo máy 155 A 17.0
    14a - Nông học 351 A 15.0 20 15
    14b - Nông học 351 B 15.0 15
    15a - Nuôi trồng thuỷ sản 352 A 15.0 20 15
    15b - Nuôi trồng thuỷ sản 352 B 15.0 15
    16a - Quản trị kinh doanh 451 A 17.5
    16b - Quản trị kinh doanh 451 D1 15.5
    17a - Kế toán 452 A 19.0
    17b - Kế toán 452 D1 17.0
    18a - Kinh tế 453 A 17.5
    18b - Kinh tế 453 D1 15.5
    19 - Văn học 651 C 14.0
    20a - Việt Nam học 652 C 14.0
    20b - Việt Nam học 652 D1 13.0
    21a - Công tác xã hội 653 C 14.0 50 14
    21b - Công tác xã hội 653 D1 13.0 13
    22 - Tiếng Anh 751 D1 17.5
    23a - Tiếng Nga 752 D1 13.0
    23b - Tiếng Nga 752 D2 13.0
    24a - Tiếng Trung 754 D1 16.0 70 16
    24b - Tiếng Trung 754 D4 16.0 16
    c. Cao đẳng Sư phạm:
    25 - Lý - Hoá C65 A 12.0 40 12
    26 - Sinh - Địa C66 B 12.0 30 12
    27 - Văn - Công tác đội C67 C 11.0 15 11
    28 - Sử - Công tác đội C68 C 11.0 30 11
    29 - Âm nhạc C69 N 10.0
    30 - Mỹ thuật C70 H 14.5
    31 - Giáo dục Mầm non C71 M 11.0 30 11
    - Thí sinh thi vào ngành Kế toán(452): Có điểm từ 17.5 đến 18.5 (Khối A), từ 15.5 đến 16.5 (Khối D1), được chuyển sang ngành Quản trị kinh doanh (451) hoặc Kinh tế (453), nếu có nguyện vọng. Trường sẽ phân vào 451 hoặc 453 trên cơ sở nguyện vọng và điểm thi của thí sinh.

      Hôm nay: 22/11/24, 10:35 am