31.CĐ Y tế Nghệ An
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Điểm chuẩn
Điều dưỡng đa khoa 01 B 21
Điều dưỡng phụ sản 02 B 17
32.CĐ Văn thư lưu trữ TW1
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Điểm chuẩn
Hành chính văn thư 01 C 19,5
Lưu trữ học 02 C 15
Quản trị văn phòng 03 C 20,5
Thông tin thư viện 04 C 17,5
Thư ký văn phòng 05 C 19
Quản trị nhân lực 06 C 20,5
Quản lý văn hóa 07 C 15
Văn thư - lưu trữ 08 C 19
Tin học 09 A 11
33.ĐH Công nghiệp Hà Nội
1. Điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 (NV1):
Khối Mã
ngành Tên ngành Điểm chuẩn
(HSPT KV3)
A 101 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 21,5
A 102 Công nghệ Cơ điện tử 22,0
A 103 Công nghệ kỹ thuật Ôtô 20,0
A 104 Công nghệ kỹ thuật Điện 20,5
A 105 Công nghệ kỹ thuật Điện tử 21,5
A 106 Khoa học máy tính 20,0
A 107 Kế toán 21,5
D1 107 Kế toán 20,0
A 108 Công nghệ kỹ thuật Nhiệt - Lạnh 19,5
A 109 Quản trị kinh doanh 19,0
D1 109 Quản trị kinh doanh 18,5
A 112 Công nghệ Hoá học 20,0
D1 118 Tiếng Anh (Tiếng Anh hệ số 2) 20,0
2. Các ngành xét tuyển đợt 2 (NV2):
Khối Mã
ngành Tên ngành Số lượng cần tuyển NV2 Điểm điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển NV2
A 106 Khoa học máy tính 90 ≥ 20,0
A 105 Quản trị kinh doanh 90 ≥ 19,0
A 108
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt - Lạnh 40 ≥ 19,5
D1 118
Tiếng Anh
(Tiếng Anh hệ số 2) 60 ≥ 20,0
34. Học viện Quan hệ Quốc tế
Tên ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn NV1
Cử nhân Tiếng Anh 751 D1 26,5
Cử nhân Tiếng Pháp 753 D3 25
Tiếng Anh 701 D1 20,5
Tiếng Pháp 703 D1 19,5
Tiếng Trung 704 D3 21
Lưu ý: Ngành 701, 703, 704 ngoại ngữ nhân hệ số 1. Ngành 751, 753 ngoại ngữ nhân hệ số 2.
35. Học viện Quản lý giáo dục
Tên ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn NV1
Quản lý giáo dục 01 A 17,5
C 20
D 15
Tâm lý - Giáo dục 03 C 16
D 15
Tin học ứng dụng 02 A 15
36. ĐH Sư phạm Hà Nội
Tên ngành Khối Điểm chuẩn Xét NV2
Điểm sàn Chỉ tiêu
Các ngành đào tạo ĐH Sư phạm
- SP Toán học A 22
- SP Tin học A 21,5
- SP Vật lý A 24
- SP Kỹ thuật A 17
- SP Hóa học A 24
- SP Sinh - Kỹ thuật Nông nghiệp B 24
- SP Ngữ văn C 21,5
D1,2,3 17,5
-SP Lịch Sử C 21,5
D1,2,3 16
- SP Địa lý A 18
C 21,5
- SP Tâm lý giáo dục C 17 17 2
- SP Giáo dục chính trị C 18
D1,2,3 15,5
- SP Giáo dục công dân - Giáo dục quốc phòng C 16,5
- SP tiếng Anh D1 26,5
- SP tiếng Pháp D3 20 D3: 20
D1:20 23
- SP Âm nhạc N 21
- SP Mỹ thuật H 26
- SP Thể dục thể thao T 27
- SP Giáo dục mầm non M 16,5
- SP Giáo dục tiểu học D1,2,3 17,5
- SP Giáo dục đặc biệt D1 15 15 8
Các ngành đào tạo ĐH ngoài sư phạm
- Công nghệ thông tin A 16 16 19
- Hóa học A 1644 16 23
- Việt Nam học C 15
D1 16
- Địa lý A 18
- Lịch sử C 16,5
- Công tác xã hội C 15,5 15,5 52
- Sinh học B 16,5
Hệ CĐ
CĐ Công nghệ TB Trường học A 12 40
B 12 40
Ghi chú: Các ngành SP Tiếng Anh, SP Tiếng Pháp: Môn ngoại ngữ tính hệ số 2.
Điều kiện xét tuyển các ngành: SP TDTT tổng điểm 2 môn Sinh và Toán từ 8 điểm trở lên. Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật môn Văn từ 4 điểm trở lên.
37. ĐH Dân lập Phương Đông
Hệ
đào tạo Khối thi Mã ngành Tên ngành Điểm
trúng tuyển Ghi chú
ĐẠI
HỌC
A
100 Công nghệ thông tin: Công nghệ phần mềm; Quản trị mạng; Công nghệ viễn thông; Công nghệ kỹ thuật số. 15
111 Xây dựng công trình: Xây dựng dân dụng-công nghiệp; Xây dựng cầu-đường
112 Cơ điện tử
113 Điện: Điện dân dụng – công nghiệp; Tự động hoá; Hệ thống điện.
114 Cấp thoát nước
301 Công nghệ sinh học
302 Công nghệ môi trường
401 Quản trị doanh nghiệp
402 Quản trị du lịch
403 Quản trị văn phòng
410 Tài chính- Ngân hàng
411 Kế toán
B 301 Công nghệ sinh học 15
302 Công nghệ môi trường
C 402 Quả trị du lịch 14
403 Quản trị văn phòng
D 751 Tiếng Anh 18
Môn Ngoại ngữ >=5, tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số >= 13
754 Tiếng Trung
756 Tiếng Nhật
752 Song ngữ Nga - Anh
401 Quả trị doanh nghiệp 13
402 Quản trị du lịch
403 Quản trị văn phòng
410 Tài chính- Ngân hàng
411 Kế toán
V 110 Kiến trúc: Kiến trúc Phương Đông; Kiến trúc công trình 19 Môn Vẽ >=5, hệ số 2
CAO
ĐẲNG A C65 Công nghệ thông tin 12
C66 Du lịch
C67 Kế toán
C C66 Du lịch 11
D C66 Du lịch 10
C67 Kế toán
3. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Điểm NV1 Điểm xét tuyển NV2
(HSPT-KV3) Chỉ tiêu NV2
Đại học 600
Công nghệ thông tin 101 A 17,0 17,0 70
D1 17,0 17,0
Công nghệ kỹ thuật 102 A 16,0 16,0 50
Công nghệ kỹ thuật điện tử 103 A 16,0 16,0 50
Công nghệ chế tạo máy 104 A 16,0 16,0 30
Công nghệ cơ khí 105 A 16,0 16,0 40
Công nghệ kỹ thuật ô tô 106 A 15,0 15,0 60
Công nghệ may 107 A 15,0 15,0 40
D1 15,0 15,0
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 108 A 16,0 16,0 40
D1 16,0 16,0
Công nghệ Cơ – Điện tử 110 A 15,0 15,0 70
Quản trị kinh doanh 400 A 15,0 15,0 80
D1 15,0 15,0
Tiếng Anh 701 D1 13,0 15,0 70
Cao đẳng 600
Công nghệ thông tin C56 A 14,0 14,0 70
D1 14,0 14,0
Công nghệ kỹ thuật điện C66 A 12,0 12,0 60
Công nghệ kỹ thuật điện tử C67 A 12,0 12,0 60
Công nghệ chế tạo máy C68 A 13,0 13,0 50
Công nghệ Hàn & Gia công tấm C69 A 12,0 12,0 60
Công nghệ kỹ thuật ô tô C70 A 12,0 12,0 60
Công nghệ Cơ – Điện tử C71 A 12,0 12,0 70
Công nghệ Bảo trì & SCTBCN C72 A 12,0 12,0 70
Công nghệ May C73 A 12,0 12,0 60
D1 12,0 12,0
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp - Tin C74 A 14,0 14,0 40
39. ĐH Dược Hà Nội
Điểm chuẩn: 24,5 điểm.
40. ĐH Y Hà Nội:
Ngành Mã ngành Điểm chuẩn NV1
Bác sĩ đa khoa 301 27,5
Bác sĩ Y học cổ truyền 302 24,5
Bác sĩ Răng Hàm Mặt 303 25
Bác sỹ Y học dự phòng 304 22
Cử nhân Điều dưỡng 305 23
Cử nhân kỹ thuật Y học 306 25
41. ĐH Răng Hàm Mặt
Điểm chuẩn: 26 điểm.
42. ĐH Y Thái Bình
Ngành Mã ngành Điểm chuẩn NV1
Bác sĩ đa khoa 301 25
Bác sĩ Y học cổ truyền 302 23,5
Dược sĩ 303 23,5
Bác sỹ Y học dự phòng 304 19,5
Cử nhân Điều dưỡng 305 21,5
43. ĐH Ngân hàng TPHCM
Ngành Điểm chuẩn NV1 Xét tuyển NV2
Điểm xét tuyển Chỉ tiêu
Tài chính - Ngân hàng 22,5
Quản trị kinh doanh 18 21 55
Kế toán - Kiểm toán 18 21 110
Hệ thống thông tin kinh tế 18 21 64
Tiếng Anh thương mại 20
44. ĐH Công nghệ thông tin
Ngành Điểm chuẩn NV1 Điểm sàn xét tuyển NV2
Khoa học máy tính 20 20,5
Kỹ thuật máy tính 20 20,5
Kỹ thuật phần mềm 20 20,5
Hệ thống thông tin 20 20,5
Mạng máy tính và truyền thông 20 20,5
45. Học viện kỹ thuật Mật mã
Điểm chuẩn: 17 điểm
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Điểm chuẩn
Điều dưỡng đa khoa 01 B 21
Điều dưỡng phụ sản 02 B 17
32.CĐ Văn thư lưu trữ TW1
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Điểm chuẩn
Hành chính văn thư 01 C 19,5
Lưu trữ học 02 C 15
Quản trị văn phòng 03 C 20,5
Thông tin thư viện 04 C 17,5
Thư ký văn phòng 05 C 19
Quản trị nhân lực 06 C 20,5
Quản lý văn hóa 07 C 15
Văn thư - lưu trữ 08 C 19
Tin học 09 A 11
33.ĐH Công nghiệp Hà Nội
1. Điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 (NV1):
Khối Mã
ngành Tên ngành Điểm chuẩn
(HSPT KV3)
A 101 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 21,5
A 102 Công nghệ Cơ điện tử 22,0
A 103 Công nghệ kỹ thuật Ôtô 20,0
A 104 Công nghệ kỹ thuật Điện 20,5
A 105 Công nghệ kỹ thuật Điện tử 21,5
A 106 Khoa học máy tính 20,0
A 107 Kế toán 21,5
D1 107 Kế toán 20,0
A 108 Công nghệ kỹ thuật Nhiệt - Lạnh 19,5
A 109 Quản trị kinh doanh 19,0
D1 109 Quản trị kinh doanh 18,5
A 112 Công nghệ Hoá học 20,0
D1 118 Tiếng Anh (Tiếng Anh hệ số 2) 20,0
2. Các ngành xét tuyển đợt 2 (NV2):
Khối Mã
ngành Tên ngành Số lượng cần tuyển NV2 Điểm điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển NV2
A 106 Khoa học máy tính 90 ≥ 20,0
A 105 Quản trị kinh doanh 90 ≥ 19,0
A 108
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt - Lạnh 40 ≥ 19,5
D1 118
Tiếng Anh
(Tiếng Anh hệ số 2) 60 ≥ 20,0
34. Học viện Quan hệ Quốc tế
Tên ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn NV1
Cử nhân Tiếng Anh 751 D1 26,5
Cử nhân Tiếng Pháp 753 D3 25
Tiếng Anh 701 D1 20,5
Tiếng Pháp 703 D1 19,5
Tiếng Trung 704 D3 21
Lưu ý: Ngành 701, 703, 704 ngoại ngữ nhân hệ số 1. Ngành 751, 753 ngoại ngữ nhân hệ số 2.
35. Học viện Quản lý giáo dục
Tên ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn NV1
Quản lý giáo dục 01 A 17,5
C 20
D 15
Tâm lý - Giáo dục 03 C 16
D 15
Tin học ứng dụng 02 A 15
36. ĐH Sư phạm Hà Nội
Tên ngành Khối Điểm chuẩn Xét NV2
Điểm sàn Chỉ tiêu
Các ngành đào tạo ĐH Sư phạm
- SP Toán học A 22
- SP Tin học A 21,5
- SP Vật lý A 24
- SP Kỹ thuật A 17
- SP Hóa học A 24
- SP Sinh - Kỹ thuật Nông nghiệp B 24
- SP Ngữ văn C 21,5
D1,2,3 17,5
-SP Lịch Sử C 21,5
D1,2,3 16
- SP Địa lý A 18
C 21,5
- SP Tâm lý giáo dục C 17 17 2
- SP Giáo dục chính trị C 18
D1,2,3 15,5
- SP Giáo dục công dân - Giáo dục quốc phòng C 16,5
- SP tiếng Anh D1 26,5
- SP tiếng Pháp D3 20 D3: 20
D1:20 23
- SP Âm nhạc N 21
- SP Mỹ thuật H 26
- SP Thể dục thể thao T 27
- SP Giáo dục mầm non M 16,5
- SP Giáo dục tiểu học D1,2,3 17,5
- SP Giáo dục đặc biệt D1 15 15 8
Các ngành đào tạo ĐH ngoài sư phạm
- Công nghệ thông tin A 16 16 19
- Hóa học A 1644 16 23
- Việt Nam học C 15
D1 16
- Địa lý A 18
- Lịch sử C 16,5
- Công tác xã hội C 15,5 15,5 52
- Sinh học B 16,5
Hệ CĐ
CĐ Công nghệ TB Trường học A 12 40
B 12 40
Ghi chú: Các ngành SP Tiếng Anh, SP Tiếng Pháp: Môn ngoại ngữ tính hệ số 2.
Điều kiện xét tuyển các ngành: SP TDTT tổng điểm 2 môn Sinh và Toán từ 8 điểm trở lên. Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật môn Văn từ 4 điểm trở lên.
37. ĐH Dân lập Phương Đông
Hệ
đào tạo Khối thi Mã ngành Tên ngành Điểm
trúng tuyển Ghi chú
ĐẠI
HỌC
A
100 Công nghệ thông tin: Công nghệ phần mềm; Quản trị mạng; Công nghệ viễn thông; Công nghệ kỹ thuật số. 15
111 Xây dựng công trình: Xây dựng dân dụng-công nghiệp; Xây dựng cầu-đường
112 Cơ điện tử
113 Điện: Điện dân dụng – công nghiệp; Tự động hoá; Hệ thống điện.
114 Cấp thoát nước
301 Công nghệ sinh học
302 Công nghệ môi trường
401 Quản trị doanh nghiệp
402 Quản trị du lịch
403 Quản trị văn phòng
410 Tài chính- Ngân hàng
411 Kế toán
B 301 Công nghệ sinh học 15
302 Công nghệ môi trường
C 402 Quả trị du lịch 14
403 Quản trị văn phòng
D 751 Tiếng Anh 18
Môn Ngoại ngữ >=5, tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số >= 13
754 Tiếng Trung
756 Tiếng Nhật
752 Song ngữ Nga - Anh
401 Quả trị doanh nghiệp 13
402 Quản trị du lịch
403 Quản trị văn phòng
410 Tài chính- Ngân hàng
411 Kế toán
V 110 Kiến trúc: Kiến trúc Phương Đông; Kiến trúc công trình 19 Môn Vẽ >=5, hệ số 2
CAO
ĐẲNG A C65 Công nghệ thông tin 12
C66 Du lịch
C67 Kế toán
C C66 Du lịch 11
D C66 Du lịch 10
C67 Kế toán
3. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Điểm NV1 Điểm xét tuyển NV2
(HSPT-KV3) Chỉ tiêu NV2
Đại học 600
Công nghệ thông tin 101 A 17,0 17,0 70
D1 17,0 17,0
Công nghệ kỹ thuật 102 A 16,0 16,0 50
Công nghệ kỹ thuật điện tử 103 A 16,0 16,0 50
Công nghệ chế tạo máy 104 A 16,0 16,0 30
Công nghệ cơ khí 105 A 16,0 16,0 40
Công nghệ kỹ thuật ô tô 106 A 15,0 15,0 60
Công nghệ may 107 A 15,0 15,0 40
D1 15,0 15,0
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 108 A 16,0 16,0 40
D1 16,0 16,0
Công nghệ Cơ – Điện tử 110 A 15,0 15,0 70
Quản trị kinh doanh 400 A 15,0 15,0 80
D1 15,0 15,0
Tiếng Anh 701 D1 13,0 15,0 70
Cao đẳng 600
Công nghệ thông tin C56 A 14,0 14,0 70
D1 14,0 14,0
Công nghệ kỹ thuật điện C66 A 12,0 12,0 60
Công nghệ kỹ thuật điện tử C67 A 12,0 12,0 60
Công nghệ chế tạo máy C68 A 13,0 13,0 50
Công nghệ Hàn & Gia công tấm C69 A 12,0 12,0 60
Công nghệ kỹ thuật ô tô C70 A 12,0 12,0 60
Công nghệ Cơ – Điện tử C71 A 12,0 12,0 70
Công nghệ Bảo trì & SCTBCN C72 A 12,0 12,0 70
Công nghệ May C73 A 12,0 12,0 60
D1 12,0 12,0
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp - Tin C74 A 14,0 14,0 40
39. ĐH Dược Hà Nội
Điểm chuẩn: 24,5 điểm.
40. ĐH Y Hà Nội:
Ngành Mã ngành Điểm chuẩn NV1
Bác sĩ đa khoa 301 27,5
Bác sĩ Y học cổ truyền 302 24,5
Bác sĩ Răng Hàm Mặt 303 25
Bác sỹ Y học dự phòng 304 22
Cử nhân Điều dưỡng 305 23
Cử nhân kỹ thuật Y học 306 25
41. ĐH Răng Hàm Mặt
Điểm chuẩn: 26 điểm.
42. ĐH Y Thái Bình
Ngành Mã ngành Điểm chuẩn NV1
Bác sĩ đa khoa 301 25
Bác sĩ Y học cổ truyền 302 23,5
Dược sĩ 303 23,5
Bác sỹ Y học dự phòng 304 19,5
Cử nhân Điều dưỡng 305 21,5
43. ĐH Ngân hàng TPHCM
Ngành Điểm chuẩn NV1 Xét tuyển NV2
Điểm xét tuyển Chỉ tiêu
Tài chính - Ngân hàng 22,5
Quản trị kinh doanh 18 21 55
Kế toán - Kiểm toán 18 21 110
Hệ thống thông tin kinh tế 18 21 64
Tiếng Anh thương mại 20
44. ĐH Công nghệ thông tin
Ngành Điểm chuẩn NV1 Điểm sàn xét tuyển NV2
Khoa học máy tính 20 20,5
Kỹ thuật máy tính 20 20,5
Kỹ thuật phần mềm 20 20,5
Hệ thống thông tin 20 20,5
Mạng máy tính và truyền thông 20 20,5
45. Học viện kỹ thuật Mật mã
Điểm chuẩn: 17 điểm