16. ĐH Y tế cộng đồng
Điểm chuẩn: 22 điểm.
17. ĐH Điện lực
STT Ngành đào tạo Mã ngành Điểm chuẩn NV1 Xét tuyển NV2
Điểm sàn Chỉ tiêu
Hệ Đại học (điểm xét tuyển theo trường) 19,5
19,5
50
1 - Công nghệ kỹ thuật điện (HTĐ, QLNL, Nhiệt điện) 101 19,5
2 - Công nghệ thông tin 102 19,5
3 - Công nghệ tự động 103 19,5
4 - Công nghệ kỹ thuật Điện tử Viễn thông 104 19,5
Hệ Cao đẳng (điểm xét tuyển theo ngành)
1 - Hệ thống điện C01 12
12
550
2 - Tin học C02 12
3 - Nhiệt điện C03 12
4 - Thuỷ điện C04 12
5 - Công nghệ Tự động C05 12
6 - Quản lý năng lượng C06 12
7 - Điện tử Viễn thông C07 12
8 - Công nghệ cơ khí C08 12
9 - Cơ điện tử C09 12
19. Học viện Hàng không
+ Ngành quản trị kinh doanh: Khối A: 18,5; khối D1: 17,5.
+ Công nghệ Kỹ thuật điện tử Viễn thông: 16,5 điểm.
20. Học viện An ninh nhân dân
Ngành Khối Điểm chuẩn
An ninh điều tra A 23
C 19
D 18
Gửi đào tạo tại Bộ Quốc phòng 22,5
Tin học A 22,5
Tiếng Anh D1 21,0
Tiếng Trung D1 20,5
21. Học viện Cảnh sát nhân dân
Khối thi Điểm chuẩn
Khối A 24,5
Khối C 19,0
Khối D 19,5
22. Trường ĐH An ninh nhân dân
Khối thi Điểm chuẩn
Khối A 22,0
Khối C 17,0
Khối D 18,5
23. ĐH Cảnh sát nhân dân
Khối thi Điểm chuẩn
Khối A 23,0
Khối C 16,5
Khối D 18,0
24. ĐH Phòng cháy chữa cháy
Cơ sở đào tạo Điểm chuẩn
Phía Bắc 20,5
Phía Nam 17,5
25. ĐH Hồng Đức
Tên ngành Mã
ngành Khối thi Chỉ tiêu Điểm tuyển NV1 Xét tuyển NV2
Điểm sàn Chỉ tiêu
Đào tạo trình độ Đại học 1720
Toán học-Tin 104 A 60 15,0 15 19
Vật lý 102 A 60 15,0 15 54
Ngữ văn 604 C 90 14,0 14 20
Lịch sử 605 C 90 14,0
Việt Nam học 606 C 90 14,0
Địa lý 607 C 90 16,5
Xã hội học 608 C 90 15,5 15,5 9
Tâm lý học 609 C, 80 14,0 14 39
D1 10 13,0 13 6
Tin học 103 A 100 15,0 15 52
Xây dựng dân dụng và Công nghiệp 105 A 60 18,0 18 25
Xây dựng cầu đường 108 A 60 17,0 17 48
Sư Phạm (SP) Toán học 101 A 50 19,0
SP Vật lý-Hoá học 106 A 50 18,0
SP Sinh học 300 B 50 19,5
SP Tiếng Anh 701 D1 80 19,0 19 66
SP Giáo dục tiểu học 900 D1 50 13,0
SP Mầm non 901 M 100 13,5
Ch nuôi-Thú y 302 A 10 15
B 40 15,0
Nông học 304 A 10 15,0 15 10
B 40 15,0 15 31
Nông học 305 A 10 15,0 15 6
B 40 15,0 15 3
Lâm học 308 A 10 15,0 15 8
B 40 15,0 15 17
Kế toán 401 A, 85 19,0
D1 15 16,0
Quản trị kinh doanh 402 A, 80 15,0 15 9
D1 20 14,0 14 8
Tài chính-Ngân hàng 403 A, 50 15,0
D1 10 14,0 15 13
Hệ CĐ
SP Toán-Công tác đội C78 A 12 100
SP Hoá-Thí nghiệm C76 A 12 100
SP Sinh-Thí nghiệm
C66 B 12 50
SP Mầm non C68 M 10 50
SP Thể dục-CTĐ C69 T 12 50
Kế toán
C70 A 12 100
D1 10 20
Quản trị KD
C71 A 12 100
D1 10 20
Lâm nghiệp
C73 A 12 15
B 12 45
27. ĐH Chu Văn An
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Điểm chuẩn Xét tuyển NV2
Điểm sàn Chỉ tiêu
Kiến trúc công trình 101 V 16 16 690
Công nghệ thông tin 105 A/D1 15/13 15/13
Tài chính - Ngân hàng 401 A 15 15
Quản trị kinh doanh 402 A,D1 15/13 15/13
Kế toán 404 A,D1 15/13 15/13
Tiếng Anh 701 D1 13 13
Tiếng Trung 704 D1 13 13
Hướng dẫn viên du lịch
705 D1 13 13
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Công nghệ thông tin C65 A 12 200
Kế toán C66 A 12
29. CĐ Bách Khoa Hưng Yên
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Điểm chuẩn
Công nghệ KT Cơ khí 01 A 12
Công nghệ KT Xây dựng 02 A 12
Quản trị Kinh doanh
03 A 12
C 16
D1 12
Kế toán 04 A 12
D1 12
Công nghệ thông tin 05 A 12
Việt Nam học 06 C 14
D1 12
Công nghệ KT Điện tử 07 A 12
30. CĐ Công nghệ Thành Đô
Điểm chuẩn chung: 13 điểm.
Điểm chuẩn: 22 điểm.
17. ĐH Điện lực
STT Ngành đào tạo Mã ngành Điểm chuẩn NV1 Xét tuyển NV2
Điểm sàn Chỉ tiêu
Hệ Đại học (điểm xét tuyển theo trường) 19,5
19,5
50
1 - Công nghệ kỹ thuật điện (HTĐ, QLNL, Nhiệt điện) 101 19,5
2 - Công nghệ thông tin 102 19,5
3 - Công nghệ tự động 103 19,5
4 - Công nghệ kỹ thuật Điện tử Viễn thông 104 19,5
Hệ Cao đẳng (điểm xét tuyển theo ngành)
1 - Hệ thống điện C01 12
12
550
2 - Tin học C02 12
3 - Nhiệt điện C03 12
4 - Thuỷ điện C04 12
5 - Công nghệ Tự động C05 12
6 - Quản lý năng lượng C06 12
7 - Điện tử Viễn thông C07 12
8 - Công nghệ cơ khí C08 12
9 - Cơ điện tử C09 12
19. Học viện Hàng không
+ Ngành quản trị kinh doanh: Khối A: 18,5; khối D1: 17,5.
+ Công nghệ Kỹ thuật điện tử Viễn thông: 16,5 điểm.
20. Học viện An ninh nhân dân
Ngành Khối Điểm chuẩn
An ninh điều tra A 23
C 19
D 18
Gửi đào tạo tại Bộ Quốc phòng 22,5
Tin học A 22,5
Tiếng Anh D1 21,0
Tiếng Trung D1 20,5
21. Học viện Cảnh sát nhân dân
Khối thi Điểm chuẩn
Khối A 24,5
Khối C 19,0
Khối D 19,5
22. Trường ĐH An ninh nhân dân
Khối thi Điểm chuẩn
Khối A 22,0
Khối C 17,0
Khối D 18,5
23. ĐH Cảnh sát nhân dân
Khối thi Điểm chuẩn
Khối A 23,0
Khối C 16,5
Khối D 18,0
24. ĐH Phòng cháy chữa cháy
Cơ sở đào tạo Điểm chuẩn
Phía Bắc 20,5
Phía Nam 17,5
25. ĐH Hồng Đức
Tên ngành Mã
ngành Khối thi Chỉ tiêu Điểm tuyển NV1 Xét tuyển NV2
Điểm sàn Chỉ tiêu
Đào tạo trình độ Đại học 1720
Toán học-Tin 104 A 60 15,0 15 19
Vật lý 102 A 60 15,0 15 54
Ngữ văn 604 C 90 14,0 14 20
Lịch sử 605 C 90 14,0
Việt Nam học 606 C 90 14,0
Địa lý 607 C 90 16,5
Xã hội học 608 C 90 15,5 15,5 9
Tâm lý học 609 C, 80 14,0 14 39
D1 10 13,0 13 6
Tin học 103 A 100 15,0 15 52
Xây dựng dân dụng và Công nghiệp 105 A 60 18,0 18 25
Xây dựng cầu đường 108 A 60 17,0 17 48
Sư Phạm (SP) Toán học 101 A 50 19,0
SP Vật lý-Hoá học 106 A 50 18,0
SP Sinh học 300 B 50 19,5
SP Tiếng Anh 701 D1 80 19,0 19 66
SP Giáo dục tiểu học 900 D1 50 13,0
SP Mầm non 901 M 100 13,5
Ch nuôi-Thú y 302 A 10 15
B 40 15,0
Nông học 304 A 10 15,0 15 10
B 40 15,0 15 31
Nông học 305 A 10 15,0 15 6
B 40 15,0 15 3
Lâm học 308 A 10 15,0 15 8
B 40 15,0 15 17
Kế toán 401 A, 85 19,0
D1 15 16,0
Quản trị kinh doanh 402 A, 80 15,0 15 9
D1 20 14,0 14 8
Tài chính-Ngân hàng 403 A, 50 15,0
D1 10 14,0 15 13
Hệ CĐ
SP Toán-Công tác đội C78 A 12 100
SP Hoá-Thí nghiệm C76 A 12 100
SP Sinh-Thí nghiệm
C66 B 12 50
SP Mầm non C68 M 10 50
SP Thể dục-CTĐ C69 T 12 50
Kế toán
C70 A 12 100
D1 10 20
Quản trị KD
C71 A 12 100
D1 10 20
Lâm nghiệp
C73 A 12 15
B 12 45
27. ĐH Chu Văn An
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Điểm chuẩn Xét tuyển NV2
Điểm sàn Chỉ tiêu
Kiến trúc công trình 101 V 16 16 690
Công nghệ thông tin 105 A/D1 15/13 15/13
Tài chính - Ngân hàng 401 A 15 15
Quản trị kinh doanh 402 A,D1 15/13 15/13
Kế toán 404 A,D1 15/13 15/13
Tiếng Anh 701 D1 13 13
Tiếng Trung 704 D1 13 13
Hướng dẫn viên du lịch
705 D1 13 13
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Công nghệ thông tin C65 A 12 200
Kế toán C66 A 12
29. CĐ Bách Khoa Hưng Yên
Tên ngành/nhóm ngành Mã Khối Điểm chuẩn
Công nghệ KT Cơ khí 01 A 12
Công nghệ KT Xây dựng 02 A 12
Quản trị Kinh doanh
03 A 12
C 16
D1 12
Kế toán 04 A 12
D1 12
Công nghệ thông tin 05 A 12
Việt Nam học 06 C 14
D1 12
Công nghệ KT Điện tử 07 A 12
30. CĐ Công nghệ Thành Đô
Điểm chuẩn chung: 13 điểm.