46Điểm chuẩn ĐH Luật Hà Nội
Trường ĐH Luật Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn tuyển sinh năm 2007. Điểm chuẩn khối A là 20 điểm; khối C: 20,5 điểm; khối D: 15,5 điểm.
Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở khu vực 3. Mỗi khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.
Tên ngành Mã ngành Hệ Điểm chuẩn NV1
Hành chính - Nhà nước 504 ĐH A:20 C:20,5 D:15,5
Luật Dân sự 503 ĐH A:20 C:20,5 D:15,5
Luật Hình sự 502 ĐH A:20 C:20,5 D:15,5
Luật quốc tế và kinh doanh quốc tế 505 ĐH A:20 C:20,5 D:15,5
Pháp luật Kinh tế 501 ĐH A:20 C:20,5 D:15,5
47. ĐH Kiến trúc Hà Nội:
Ngành Điểm chuẩn
Khối A 16,5
Khối V 21
Khối H 19
48. ĐH Thương mại:
Ngành Điểm chuẩn
Kinh tế Thương mại 20,5
Kế toán - Tài chính DN thương mại 22,5
Quản trị DN Du lịch 18,0
Quản trị DN Thương mại 21,0
Thương mại Quốc tế 20,0
Marketing Thương mại 20,0
Thương mại Điện tử 19,0
Tài chính - Ngân hàng thương mại 21,5
Tiếng Anh thương mại 23,5 (môn tiếng Anh nhân hệ số 2)
49. ĐH Thủy lợi:
Ngành Điểm chuẩn NV1
Kỹ thuật công trình (TLA)/ (TLS) 21,5/16
Kỹ thuật tài nguyên nước 17,5
Thủy văn và tài nguyên nước 17,5
Kỹ thuật Thủy điện và năng lực tái tạo 17,5
Kỹ thuật cơ khí 17,5
Công nghệ thông tin 17,5
Cấp thoát nước 17,5
Kỹ thuật bờ biển 17,5
Kỹ thuật môi trường 17,5
Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn 17,5
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 17,5
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 17,5
Hệ CĐ
Cơ sở tại Hà Nội (TLA) 12
Cơ sở tại TT ĐH2 (TLS) - Ninh Thuận 12
Ngành Điểm
Hệ ĐH
Kỹ thuật công trình 16
Kỹ thuật tài nguyên nước 15
Công nghệ thông tin 15
Cấp thoát nước 15
Hệ CĐ
Cơ sở tại Hà Nội (TLA) 12 (69 chỉ tiêu)
Cơ sở tại TT ĐH2 (TLS) - Ninh Thuận 12 (67 chỉ tiêu)
52. ĐH Sư phạm Hà Nội:
Tên ngành Khối Điểm chuẩn dự kiến
Toán học A 22
Tin học A 21,5
Vật lý A 24
Kỹ thuật A 17
Hóa học A 24
Sinh - Kỹ thuật Nông nghiệp B 24
Ngữ văn C 21,5
Ngữ văn D1,2,3 17,5
Lịch sử C 21,5
Lịch sử D1,2,3 16
Địa lý A 18
Địa lý C 21,5
Tâm lý giáo dục C 17
Giáo dục chính trị C 18
Giáo dục chính trị D1,2,3 15,5
Giáo dục công dân - Giáo dục quốc phòng C 16,5
tiếng Anh D1 26,5
tiếng Pháp D3 20
Âm nhạc N 21
Mỹ thuật H 26
Thể dục thể thao T 27
Giáo dục mầm non M 16,5
Giáo dục tiểu học D1,2,3 17,5
Giáo dục đặc biệt D1 15
Các ngành đào tạo ĐH ngoài sư phạm
Công nghệ thông tin A 16
Hóa học A 16
Việt Nam học C 15
Việt Nam học D1 16
Lịch sử C 16,5
Công tác xã hội C 15,5
Sinh học B 16,5
56. Học viện Ngân hàng:
Điểm chuẩn vào các ngành là 22. Riêng điểm chuẩn ngành Tài chính - Ngân hàng là 23.
57. ĐH Giao thông Vận tải: Cơ sở I: 19,5.
Ngành Khối NV1 NV2
ĐH Thái Nguyên
1. ĐH Kinh tế - Quản trị Kinh doanh
Tất cả các khoa 19
2. ĐH Kỹ thuật Công nghiệp
Nhóm ngành kỹ thuật cơ khí 18
Nhóm ngành kỹ thuật điện 17
Ngành Kỹ thuật điện tử 17
Kỹ thuật xây dựng công trình 17
Kỹ thuật môi trường 15
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp 15
Quản lý công nghiệp 15
3. ĐH Nông Lâm
Khối A 15
Khối B (có thể giảm 2 điểm) 15
4. ĐH Sư phạm
Sư phạm (SP) Toán 21,5
SP Vật lý 21
SP Tin học 18
SP Hóa 20,5
SP Sinh học 21,5
SP Giáo dục công dân 15,5
SP Ngữ văn 18
SP Lịch sử 19,5
SP Địa lý 19
SP Tâm lý giáo dục 15
SP tiếng Anh 22
SP tiếng Nga (chưa có hệ số) 13
SP tiếng Trung D1: 18,5
D2: 22
SP tiếng Pháp (chưa có hệ số) 13
SP Giáo dục tiểu học 14,5
SP Thể dục thể thao 24,5
SP Mầm non 15
SP Toán-Tin 18,5
SP Vật lý - Hóa 18
SP Sinh - Địa 19
SP Văn - Sử 17
SP song ngữ Trung - Anh (5 năm) 13
SP GDTC - GDQP 18,5
SP Giáo dục công nghệ 15
5. ĐH Y khoa
Dược sĩ 22
Bác sĩ đa khoa 24
Điều dưỡng 19,5
Bác sĩ Y học dự phòng 15,5
6. Khoa Công nghệ thông tin
Tất cả các ngành 16,5
7. Khoa Khoa học Tự nhiên và Xã hội
Toán 15
Vật lý 15
Toán tin ứng dụng 15
Hóa học 15
Địa lý (NV1 chưa có thí sinh) 15
Khoa học môi trường 15
Sinh 16,5
Công nghệ Sinh học 16
Văn học 14
Lịch sử 14
Khoa học Quản lý D1: 13; C: 14
Tiếng Anh (NV1 chưa có thí sinh) 13
8. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật
Tất cả các khoa, ngành 12
58
STT Tên trường/Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
Ghi chú
1 Học Viện Chính trị Quân Sự
+Miền Bắc 20
+Miền Nam 16
2 Sỹ Quan Lục Quân I
+Miền Bắc 19,5
+Miền Nam 18,5
3 Học viện Kỹ thuật Quân sự A
*Đối với Nam
+Miền Bắc 24,5
+Miền Nam 22
*Đối với Nữ
+Miền Bắc 26,5
+Miền Nam 24
4 Học Viện Quân Y A
*Đối với Nam
+Miền Bắc 26
+Miền Nam 25
*Đối với nữ
+Miền Bắc 27
+Miền Nam 26
B
*Đối với Nam
+Miền Bắc 26,5
+Miền Nam 25
*Đối với nữ
+Miền Bắc 27
+Miền Nam 26
5 Học Viện Hậu Cần
+Miền Bắc 23
+Miền Nam 18
6 Học Viện Hải Quân
+Miền Bắc 21,5
+Miền Nam 18
7
Học Viện Phòng Không
*Đào tạo sỹ quan chỉ huy phòng không
+Miền Bắc 22
+Miền Nam 18
*Đào tạo Kỹ sư Hàng không
+Miền Bắc 21
+Miền Nam 18,5
8
Học Viện Biên Phòng
+Miền Bắc 22,5
+Miền Nam 17
9
Học Viện Khoa học Quân sư
*Điểm chuẩn đã nhân hệ số môn Ngoại ngữ
*Đào tạo trinh sát kỹ thuật A
+Miền Bắc 22
+Miền Nam 20
*Đào tạo Tiếng Anh D1
-Đối với Nam
+Miền Bắc 25
+Miền Nam 23
-Đối với Nữ
+Miền Bắc 28,5
+Miền Nam 25
*Đào tạo Tiếng Nga D1
-Đối với Nam
+Miền Bắc 25
+Miền Nam 23
-Đối với Nữ
+Miền Bắc 27
+Miền Nam 25
D2
-Đối với Nam
+Miền Bắc 27
-Đối với Nữ
+Miền Bắc 29
*Đào tạo Tiếng Pháp D1
-Đối với Nam
+Miền Bắc 26
-Đối với Nữ
+Miền Bắc 28
+Miền Nam 26
D3
-Đối với Nam
+Miền Bắc 27
+Miền Nam 25
-Đối với Nữ
+Miền Bắc 29
+Miền Nam 27
*Đào tạo Tiếng Trung D1
-Đối với Nam
+Miền Bắc 25,5
+Miền Nam 23,5
-Đối với Nữ
+Miền Bắc 27,5
+Miền Nam 25,5
D2
-Đối với Nam
+Miền Bắc 28
-Đối với Nữ
+Miền Bắc 30
D3
-Đối với Nam
+Miền Bắc 29
-Đối với Nữ
+Miền Bắc 31
D4
-Đối với Nam
+Miền Bắc 24,5
-Đối với Nữ
+Miền Bắc 25,5
+Miền Nam 23,5
10 Sỹ Quan Công Binh
+Miền Bắc 21,5
+Miền Nam 18
11 Sỹ Quan Pháo Binh
+Miền Bắc 21,5
+Miền Nam 18
12 Sỹ Quan Thông tin
+Miền Bắc 22,5
+Miền Nam 19,5
13 Sỹ Quan Đặc Công
+Miền Bắc 20,5
+Miền Nam 16
14 Sỹ Quan Phòng Hoá
+Miền Bắc 17,5
+Miền Nam 15
15 Sỹ Quan Tăng Thiết Giáp
`+Miền Bắc 20,5
+Miền Nam 16,5
16 Sỹ Quan Lục Quân II
+Quân khu 5 17
+Quân khu 7 16,5
+Quân khu 9 + đơn vị khác 17
Trường ĐH Luật Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn tuyển sinh năm 2007. Điểm chuẩn khối A là 20 điểm; khối C: 20,5 điểm; khối D: 15,5 điểm.
Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở khu vực 3. Mỗi khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.
Tên ngành Mã ngành Hệ Điểm chuẩn NV1
Hành chính - Nhà nước 504 ĐH A:20 C:20,5 D:15,5
Luật Dân sự 503 ĐH A:20 C:20,5 D:15,5
Luật Hình sự 502 ĐH A:20 C:20,5 D:15,5
Luật quốc tế và kinh doanh quốc tế 505 ĐH A:20 C:20,5 D:15,5
Pháp luật Kinh tế 501 ĐH A:20 C:20,5 D:15,5
47. ĐH Kiến trúc Hà Nội:
Ngành Điểm chuẩn
Khối A 16,5
Khối V 21
Khối H 19
48. ĐH Thương mại:
Ngành Điểm chuẩn
Kinh tế Thương mại 20,5
Kế toán - Tài chính DN thương mại 22,5
Quản trị DN Du lịch 18,0
Quản trị DN Thương mại 21,0
Thương mại Quốc tế 20,0
Marketing Thương mại 20,0
Thương mại Điện tử 19,0
Tài chính - Ngân hàng thương mại 21,5
Tiếng Anh thương mại 23,5 (môn tiếng Anh nhân hệ số 2)
49. ĐH Thủy lợi:
Ngành Điểm chuẩn NV1
Kỹ thuật công trình (TLA)/ (TLS) 21,5/16
Kỹ thuật tài nguyên nước 17,5
Thủy văn và tài nguyên nước 17,5
Kỹ thuật Thủy điện và năng lực tái tạo 17,5
Kỹ thuật cơ khí 17,5
Công nghệ thông tin 17,5
Cấp thoát nước 17,5
Kỹ thuật bờ biển 17,5
Kỹ thuật môi trường 17,5
Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn 17,5
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 17,5
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 17,5
Hệ CĐ
Cơ sở tại Hà Nội (TLA) 12
Cơ sở tại TT ĐH2 (TLS) - Ninh Thuận 12
Ngành Điểm
Hệ ĐH
Kỹ thuật công trình 16
Kỹ thuật tài nguyên nước 15
Công nghệ thông tin 15
Cấp thoát nước 15
Hệ CĐ
Cơ sở tại Hà Nội (TLA) 12 (69 chỉ tiêu)
Cơ sở tại TT ĐH2 (TLS) - Ninh Thuận 12 (67 chỉ tiêu)
52. ĐH Sư phạm Hà Nội:
Tên ngành Khối Điểm chuẩn dự kiến
Toán học A 22
Tin học A 21,5
Vật lý A 24
Kỹ thuật A 17
Hóa học A 24
Sinh - Kỹ thuật Nông nghiệp B 24
Ngữ văn C 21,5
Ngữ văn D1,2,3 17,5
Lịch sử C 21,5
Lịch sử D1,2,3 16
Địa lý A 18
Địa lý C 21,5
Tâm lý giáo dục C 17
Giáo dục chính trị C 18
Giáo dục chính trị D1,2,3 15,5
Giáo dục công dân - Giáo dục quốc phòng C 16,5
tiếng Anh D1 26,5
tiếng Pháp D3 20
Âm nhạc N 21
Mỹ thuật H 26
Thể dục thể thao T 27
Giáo dục mầm non M 16,5
Giáo dục tiểu học D1,2,3 17,5
Giáo dục đặc biệt D1 15
Các ngành đào tạo ĐH ngoài sư phạm
Công nghệ thông tin A 16
Hóa học A 16
Việt Nam học C 15
Việt Nam học D1 16
Lịch sử C 16,5
Công tác xã hội C 15,5
Sinh học B 16,5
56. Học viện Ngân hàng:
Điểm chuẩn vào các ngành là 22. Riêng điểm chuẩn ngành Tài chính - Ngân hàng là 23.
57. ĐH Giao thông Vận tải: Cơ sở I: 19,5.
Ngành Khối NV1 NV2
ĐH Thái Nguyên
1. ĐH Kinh tế - Quản trị Kinh doanh
Tất cả các khoa 19
2. ĐH Kỹ thuật Công nghiệp
Nhóm ngành kỹ thuật cơ khí 18
Nhóm ngành kỹ thuật điện 17
Ngành Kỹ thuật điện tử 17
Kỹ thuật xây dựng công trình 17
Kỹ thuật môi trường 15
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp 15
Quản lý công nghiệp 15
3. ĐH Nông Lâm
Khối A 15
Khối B (có thể giảm 2 điểm) 15
4. ĐH Sư phạm
Sư phạm (SP) Toán 21,5
SP Vật lý 21
SP Tin học 18
SP Hóa 20,5
SP Sinh học 21,5
SP Giáo dục công dân 15,5
SP Ngữ văn 18
SP Lịch sử 19,5
SP Địa lý 19
SP Tâm lý giáo dục 15
SP tiếng Anh 22
SP tiếng Nga (chưa có hệ số) 13
SP tiếng Trung D1: 18,5
D2: 22
SP tiếng Pháp (chưa có hệ số) 13
SP Giáo dục tiểu học 14,5
SP Thể dục thể thao 24,5
SP Mầm non 15
SP Toán-Tin 18,5
SP Vật lý - Hóa 18
SP Sinh - Địa 19
SP Văn - Sử 17
SP song ngữ Trung - Anh (5 năm) 13
SP GDTC - GDQP 18,5
SP Giáo dục công nghệ 15
5. ĐH Y khoa
Dược sĩ 22
Bác sĩ đa khoa 24
Điều dưỡng 19,5
Bác sĩ Y học dự phòng 15,5
6. Khoa Công nghệ thông tin
Tất cả các ngành 16,5
7. Khoa Khoa học Tự nhiên và Xã hội
Toán 15
Vật lý 15
Toán tin ứng dụng 15
Hóa học 15
Địa lý (NV1 chưa có thí sinh) 15
Khoa học môi trường 15
Sinh 16,5
Công nghệ Sinh học 16
Văn học 14
Lịch sử 14
Khoa học Quản lý D1: 13; C: 14
Tiếng Anh (NV1 chưa có thí sinh) 13
8. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật
Tất cả các khoa, ngành 12
58
STT Tên trường/Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn
Ghi chú
1 Học Viện Chính trị Quân Sự
+Miền Bắc 20
+Miền Nam 16
2 Sỹ Quan Lục Quân I
+Miền Bắc 19,5
+Miền Nam 18,5
3 Học viện Kỹ thuật Quân sự A
*Đối với Nam
+Miền Bắc 24,5
+Miền Nam 22
*Đối với Nữ
+Miền Bắc 26,5
+Miền Nam 24
4 Học Viện Quân Y A
*Đối với Nam
+Miền Bắc 26
+Miền Nam 25
*Đối với nữ
+Miền Bắc 27
+Miền Nam 26
B
*Đối với Nam
+Miền Bắc 26,5
+Miền Nam 25
*Đối với nữ
+Miền Bắc 27
+Miền Nam 26
5 Học Viện Hậu Cần
+Miền Bắc 23
+Miền Nam 18
6 Học Viện Hải Quân
+Miền Bắc 21,5
+Miền Nam 18
7
Học Viện Phòng Không
*Đào tạo sỹ quan chỉ huy phòng không
+Miền Bắc 22
+Miền Nam 18
*Đào tạo Kỹ sư Hàng không
+Miền Bắc 21
+Miền Nam 18,5
8
Học Viện Biên Phòng
+Miền Bắc 22,5
+Miền Nam 17
9
Học Viện Khoa học Quân sư
*Điểm chuẩn đã nhân hệ số môn Ngoại ngữ
*Đào tạo trinh sát kỹ thuật A
+Miền Bắc 22
+Miền Nam 20
*Đào tạo Tiếng Anh D1
-Đối với Nam
+Miền Bắc 25
+Miền Nam 23
-Đối với Nữ
+Miền Bắc 28,5
+Miền Nam 25
*Đào tạo Tiếng Nga D1
-Đối với Nam
+Miền Bắc 25
+Miền Nam 23
-Đối với Nữ
+Miền Bắc 27
+Miền Nam 25
D2
-Đối với Nam
+Miền Bắc 27
-Đối với Nữ
+Miền Bắc 29
*Đào tạo Tiếng Pháp D1
-Đối với Nam
+Miền Bắc 26
-Đối với Nữ
+Miền Bắc 28
+Miền Nam 26
D3
-Đối với Nam
+Miền Bắc 27
+Miền Nam 25
-Đối với Nữ
+Miền Bắc 29
+Miền Nam 27
*Đào tạo Tiếng Trung D1
-Đối với Nam
+Miền Bắc 25,5
+Miền Nam 23,5
-Đối với Nữ
+Miền Bắc 27,5
+Miền Nam 25,5
D2
-Đối với Nam
+Miền Bắc 28
-Đối với Nữ
+Miền Bắc 30
D3
-Đối với Nam
+Miền Bắc 29
-Đối với Nữ
+Miền Bắc 31
D4
-Đối với Nam
+Miền Bắc 24,5
-Đối với Nữ
+Miền Bắc 25,5
+Miền Nam 23,5
10 Sỹ Quan Công Binh
+Miền Bắc 21,5
+Miền Nam 18
11 Sỹ Quan Pháo Binh
+Miền Bắc 21,5
+Miền Nam 18
12 Sỹ Quan Thông tin
+Miền Bắc 22,5
+Miền Nam 19,5
13 Sỹ Quan Đặc Công
+Miền Bắc 20,5
+Miền Nam 16
14 Sỹ Quan Phòng Hoá
+Miền Bắc 17,5
+Miền Nam 15
15 Sỹ Quan Tăng Thiết Giáp
`+Miền Bắc 20,5
+Miền Nam 16,5
16 Sỹ Quan Lục Quân II
+Quân khu 5 17
+Quân khu 7 16,5
+Quân khu 9 + đơn vị khác 17