60. Trường ĐH Hàng hải
Trường ĐH Hàng hải cho biết điểm chuẩn trúng tuyển NV1 của trường sẽ có điểm trúng tuyển chung theo từng nhóm ngành và điểm chuẩn riêng cho từng ngành. Trong đó, điểm sàn trúng tuyển của nhóm ngành hàng hải là 16 điểm, nhóm ngành kỹ thuật công nghệ là 17,5 điểm.
Dưới đây là điểm trúng tuyển NV1 dành cho học sinh phổ thông khu vực 3
Ngành Điểm chuẩn
* Các ngành đào tạo ĐH
Nhóm ngành Hàng hải Điểm sàn 17,5
- Điều khiển tàu biển 18
- Khai thác máy tàu 17,5
- Bảo đảm an toàn hàng hải 17,5
Nhóm ngành kỹ thuật - công nghệ Điểm sàn 19,5
- Điện tàu thủy 19,5
- Điện tử viễn thông 19,5
- Điện tự động công nghiệp 19,5
- Thiết kế trang trí động lực và sửa chữa hệ thống động lực tàu thủy (Máy tàu) 20
- Thiết kế thân tàu thủy (Vỉ tàu) 23
- Đóng mới và sửa chữa tàu thủy (Đóng tàu) 22,5
- Máy xếp dỡ 19,5
- Xây dựng công trình thủy và thềm lục địa 19,5
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp 19,5
- Công nghệ thông tin 19,5
- Kỹ thuật môi trường 19,5
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh Điểm sàn 20,5
- Kinh tế vận tải biển 21
- Kinh tế ngoại thương 21,5
- Quản trị kinh doanh 20,5
- Quản trị tài chính - kế toán 21,5
- Quản trị kinh doanh bảo hiểm 20
* Các ngành đào tạo CĐ Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển là 12.
- Điều khiển tàu biển 12
- Khai thác máy tàu biển 12
- Quản trị tài chính - kế toán 12
61.HV Hành chính Quốc gia đã công bố điểm chuẩn chính thức.
Ở miền Bắc, điểm chuẩn khối A và khối C bằng nhau, 18 điểm. Trường còn 17 chỉ tiêu NV2 cho cơ sở miền Bắc dành cho những thí sinh đạt từ 20 điểm trở lên của cả hai khối trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2007.
Điểm chuẩn khối A của cơ sở tại miền Nam là 17,5 và khối C là 16. Đối với cơ sở này, trường sẽ dành 56 chỉ tiêu NV2 với mức điểm xét tuyển là 20 đối với khối A và 18 với khối C.
62.ĐH Kinh doanh và Công nghệ cho biết điểm chuẩn của trường năm nay bằng mức điểm sàn của Bộ GD-ĐT, khối A là 15, khối C 14 và khối D là 13.
63.Viện ĐH Mở Hà Nội vừa chính thức công bố mức điểm chuẩn NV1 và chỉ tiêu NV2 các ngành như sau:
Ngành Điểm chuẩn NV1 Chỉ tiêu NV2
Điện tử viễn thông 15 150
Tin học ứng dụng 15 50
Công nghệ sinh học (A) 15,5
Công nghệ sinh học (B) 18
Kế toán 15 30
Quản trị kinh doanh 14 30
Quản trị Du lịch Khách sạn (Ngoại ngữ hệ số 2) 18 50
Hướng dẫn du lịch (Ngoại ngữ hệ số 2) 18 40
Tiếng Anh (Ngoại ngữ hệ số 2) 18 60
Tiếng Trung 14 25
Mỹ thuật Công nghiệp (Hai môn Năng khiếu hệ số 2) 34,5
Kiến trúc (Năng khiếu hệ số 2) 24
ĐH Kinh tế quốc dân Hà Nội
Mã trường Ngành học Khối thi Điểm chuẩn Chỉ tiêu Ghi chú
KHA Ngành Kinh tế 24 1.300
Kinh tế và quản lý đô thị A
Kinh tế và quản lý địa chính A
Kế hoạch A
Kinh tế phát triển A
Kinh tế và quản lý môi trường A
Quản lý kinh tế A
Kinh tế và quản lý công A
Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn A
Kinh tế đầu tư A 25
Kinh tế bảo hiểm A
Kinh tế quốc tế A
Kinh tế lao động A
Toán tài chính A
Toán kinh tế A
Thống kê kinh tế xã hội A
Bảo hiểm xã hội A
Hải quan A
Kinh tế học A
Ngành Quản trị kinh doanh 24 1.200
Quản trị kinh doanh quốc tế A
Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn A
Quản trị nhân lực A
Marketing A
Quản trị quảng cáo A
Quản trị kinh doanh thương mại A
Thương mại quốc tế A
Quản trị kinh doanh công nghiệp và xây dựng A
Quản trị chất lượng A
Quản trị kinh doanh tổng hợp A
Quản trị bất động sản A
Quản trị kinh doanh lữ hành và hướng dẫn du lịch A
Thẩm định giá A
Thống kê kinh doanh A
Ngành Ngân hàng – Tài chính 26,5 450
Ngân hàng A
Tài chính doanh nghiệp A
Tài chính doanh nghiệp (tiếng Pháp) A
Tài chính công A
Thị trường chứng khoán A
Tài chính quốc tế A
Ngành kế toán 25 450
Kế toán tổng hợp A
Kiểm toán A
Ngành Hệ thống thông tin kinh tế 24 100
Tin học kinh tế A
Hệ thống thông tin quản lý A
Ngành Luật học 24 100
Luật kinh doanh A
Ngành Khoa học máy tính 24 250
Công nghệ thông tin A
Ngành Tiếng Anh D1 26,5 150
Tiếng Anh thương mại
Đại học Mỹ thuật Hà Nội Đây là điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông khu vực 3. Các đối tượng và khu vực kế tiếp nhau hưởng ưu tiên chênh lệch là 1 điểm.
Ngành Nguyện vọng không có
Hội họa 40
Đồ họa 37,5
Điêu khắc 42
Sp Mỹ thuật 40
Lý luận, lịch sử Mỹ thuật 24,5
Trường ĐH Ngoại Ngữ (Thanh Xuân - Hà Nội) Các môn ngoại ngữ đã nhân hệ số 2. Đây là điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông khu vực 3. Các đối tượng và khu vực kế tiếp nhau hưởng ưu tiên chênh lệch là 1 điểm.
Trường NV1 NV2
Quản trị kinh doanh 28 32
Quốc tế học 28 32
Du lịch 28 32
Tiếng Anh 26 30
Tiếng Nga 24 28
Tiếng Nga D2- 702 26 30
Tiếng Pháp D1 - 703 28 32
Tiếng Pháp D3 - 703 29 33
Tiếng Trung D1 - 704 28 32
Tiếng Trung D4 - 704 25,5 29,5
Tiếng Đức 24 28
Tiếng Nhật 28 32
Tiếng Hàn 25,5 29,5
Tiếng Tây Ban Nha 26 30
Tiếng I ta li a 27 31
Tiếng Anh hệ CĐ 25,5
Trường ĐH Xây dựng Hà Nội
Mã ngành Ngành Khối Điểm chuẩn
101 Kiến trúc V 24,5 (đã nhân hệ số môn năng khiếu)
102 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A 20
103 Xây dựng cầu đường A 20
104 Cấp thoát nước - Môi trường nước A 20
105 Môi trường đô thị và khu công nghiệp A 20
106 Hệ thống kỹ thuật trong công trình A 20
107 Xây dựng cảng - đường thủy A 20
108 Xây dựng thủy lợi - thủy điện A 20
109 Xây dựng công trình biển - dầu khí A 20
111 Vật liệu và cấu kiện xây dựng A 20
112 Công nghệ phần mềm A 20
113 Tin học xây dựng công trình A 20
114 Máy xây dựng A 20
115 Cơ giới hóa xây dựng A 20
400 Kỹ sư kinh tế xây dựng A 20
401 Kỹ sư Kinh tế và quản lý đô thị A 20
Trường ĐH Sân khấu điện ảnh
Điểm thi khối S bao gồm điểm chuyên môn và điểm văn hóa:
Mã ngành Ngành Khối Điểm chuẩn
Hệ Đại học
901 Đạo diễn điện ảnh S 18
902 Quay phim điện ảnh S 15,5
903 Lý luận phê bình điện ảnh S 18
904 Biên kịch điện ảnh S 19
905 Nhiếp ảnh S 17
907 Diễn viên sân khấu điện ảnh S 16,5
909 Diễn viên cải lương S 17
910 Diễn viên chèo S 16,5
912 Thiết kế mỹ thuật S 16
913 Thiết kế phục trang S 15,5
914 Đạo diễn truyền hình S 17
915 Quay phim truyền hình S 16
101 Công nghệ kỹ thuật điện tử A 14,5
102 Công nghệ điện ảnh truyền hình A 14,5
Hệ Cao đẳng
Nhạc công S 17
Huấn luyện múa S 16
Biên đạo múa S 17
Trường ĐH Nông nghiệp 1
Ngành Khối Điểm chuẩn
Tất các các ngành khối A 15.5
Tất các các ngành khối B 15.5
Trường ĐH Hàng hải cho biết điểm chuẩn trúng tuyển NV1 của trường sẽ có điểm trúng tuyển chung theo từng nhóm ngành và điểm chuẩn riêng cho từng ngành. Trong đó, điểm sàn trúng tuyển của nhóm ngành hàng hải là 16 điểm, nhóm ngành kỹ thuật công nghệ là 17,5 điểm.
Dưới đây là điểm trúng tuyển NV1 dành cho học sinh phổ thông khu vực 3
Ngành Điểm chuẩn
* Các ngành đào tạo ĐH
Nhóm ngành Hàng hải Điểm sàn 17,5
- Điều khiển tàu biển 18
- Khai thác máy tàu 17,5
- Bảo đảm an toàn hàng hải 17,5
Nhóm ngành kỹ thuật - công nghệ Điểm sàn 19,5
- Điện tàu thủy 19,5
- Điện tử viễn thông 19,5
- Điện tự động công nghiệp 19,5
- Thiết kế trang trí động lực và sửa chữa hệ thống động lực tàu thủy (Máy tàu) 20
- Thiết kế thân tàu thủy (Vỉ tàu) 23
- Đóng mới và sửa chữa tàu thủy (Đóng tàu) 22,5
- Máy xếp dỡ 19,5
- Xây dựng công trình thủy và thềm lục địa 19,5
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp 19,5
- Công nghệ thông tin 19,5
- Kỹ thuật môi trường 19,5
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh Điểm sàn 20,5
- Kinh tế vận tải biển 21
- Kinh tế ngoại thương 21,5
- Quản trị kinh doanh 20,5
- Quản trị tài chính - kế toán 21,5
- Quản trị kinh doanh bảo hiểm 20
* Các ngành đào tạo CĐ Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển là 12.
- Điều khiển tàu biển 12
- Khai thác máy tàu biển 12
- Quản trị tài chính - kế toán 12
61.HV Hành chính Quốc gia đã công bố điểm chuẩn chính thức.
Ở miền Bắc, điểm chuẩn khối A và khối C bằng nhau, 18 điểm. Trường còn 17 chỉ tiêu NV2 cho cơ sở miền Bắc dành cho những thí sinh đạt từ 20 điểm trở lên của cả hai khối trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2007.
Điểm chuẩn khối A của cơ sở tại miền Nam là 17,5 và khối C là 16. Đối với cơ sở này, trường sẽ dành 56 chỉ tiêu NV2 với mức điểm xét tuyển là 20 đối với khối A và 18 với khối C.
62.ĐH Kinh doanh và Công nghệ cho biết điểm chuẩn của trường năm nay bằng mức điểm sàn của Bộ GD-ĐT, khối A là 15, khối C 14 và khối D là 13.
63.Viện ĐH Mở Hà Nội vừa chính thức công bố mức điểm chuẩn NV1 và chỉ tiêu NV2 các ngành như sau:
Ngành Điểm chuẩn NV1 Chỉ tiêu NV2
Điện tử viễn thông 15 150
Tin học ứng dụng 15 50
Công nghệ sinh học (A) 15,5
Công nghệ sinh học (B) 18
Kế toán 15 30
Quản trị kinh doanh 14 30
Quản trị Du lịch Khách sạn (Ngoại ngữ hệ số 2) 18 50
Hướng dẫn du lịch (Ngoại ngữ hệ số 2) 18 40
Tiếng Anh (Ngoại ngữ hệ số 2) 18 60
Tiếng Trung 14 25
Mỹ thuật Công nghiệp (Hai môn Năng khiếu hệ số 2) 34,5
Kiến trúc (Năng khiếu hệ số 2) 24
ĐH Kinh tế quốc dân Hà Nội
Mã trường Ngành học Khối thi Điểm chuẩn Chỉ tiêu Ghi chú
KHA Ngành Kinh tế 24 1.300
Kinh tế và quản lý đô thị A
Kinh tế và quản lý địa chính A
Kế hoạch A
Kinh tế phát triển A
Kinh tế và quản lý môi trường A
Quản lý kinh tế A
Kinh tế và quản lý công A
Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn A
Kinh tế đầu tư A 25
Kinh tế bảo hiểm A
Kinh tế quốc tế A
Kinh tế lao động A
Toán tài chính A
Toán kinh tế A
Thống kê kinh tế xã hội A
Bảo hiểm xã hội A
Hải quan A
Kinh tế học A
Ngành Quản trị kinh doanh 24 1.200
Quản trị kinh doanh quốc tế A
Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn A
Quản trị nhân lực A
Marketing A
Quản trị quảng cáo A
Quản trị kinh doanh thương mại A
Thương mại quốc tế A
Quản trị kinh doanh công nghiệp và xây dựng A
Quản trị chất lượng A
Quản trị kinh doanh tổng hợp A
Quản trị bất động sản A
Quản trị kinh doanh lữ hành và hướng dẫn du lịch A
Thẩm định giá A
Thống kê kinh doanh A
Ngành Ngân hàng – Tài chính 26,5 450
Ngân hàng A
Tài chính doanh nghiệp A
Tài chính doanh nghiệp (tiếng Pháp) A
Tài chính công A
Thị trường chứng khoán A
Tài chính quốc tế A
Ngành kế toán 25 450
Kế toán tổng hợp A
Kiểm toán A
Ngành Hệ thống thông tin kinh tế 24 100
Tin học kinh tế A
Hệ thống thông tin quản lý A
Ngành Luật học 24 100
Luật kinh doanh A
Ngành Khoa học máy tính 24 250
Công nghệ thông tin A
Ngành Tiếng Anh D1 26,5 150
Tiếng Anh thương mại
Đại học Mỹ thuật Hà Nội Đây là điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông khu vực 3. Các đối tượng và khu vực kế tiếp nhau hưởng ưu tiên chênh lệch là 1 điểm.
Ngành Nguyện vọng không có
Hội họa 40
Đồ họa 37,5
Điêu khắc 42
Sp Mỹ thuật 40
Lý luận, lịch sử Mỹ thuật 24,5
Trường ĐH Ngoại Ngữ (Thanh Xuân - Hà Nội) Các môn ngoại ngữ đã nhân hệ số 2. Đây là điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông khu vực 3. Các đối tượng và khu vực kế tiếp nhau hưởng ưu tiên chênh lệch là 1 điểm.
Trường NV1 NV2
Quản trị kinh doanh 28 32
Quốc tế học 28 32
Du lịch 28 32
Tiếng Anh 26 30
Tiếng Nga 24 28
Tiếng Nga D2- 702 26 30
Tiếng Pháp D1 - 703 28 32
Tiếng Pháp D3 - 703 29 33
Tiếng Trung D1 - 704 28 32
Tiếng Trung D4 - 704 25,5 29,5
Tiếng Đức 24 28
Tiếng Nhật 28 32
Tiếng Hàn 25,5 29,5
Tiếng Tây Ban Nha 26 30
Tiếng I ta li a 27 31
Tiếng Anh hệ CĐ 25,5
Trường ĐH Xây dựng Hà Nội
Mã ngành Ngành Khối Điểm chuẩn
101 Kiến trúc V 24,5 (đã nhân hệ số môn năng khiếu)
102 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A 20
103 Xây dựng cầu đường A 20
104 Cấp thoát nước - Môi trường nước A 20
105 Môi trường đô thị và khu công nghiệp A 20
106 Hệ thống kỹ thuật trong công trình A 20
107 Xây dựng cảng - đường thủy A 20
108 Xây dựng thủy lợi - thủy điện A 20
109 Xây dựng công trình biển - dầu khí A 20
111 Vật liệu và cấu kiện xây dựng A 20
112 Công nghệ phần mềm A 20
113 Tin học xây dựng công trình A 20
114 Máy xây dựng A 20
115 Cơ giới hóa xây dựng A 20
400 Kỹ sư kinh tế xây dựng A 20
401 Kỹ sư Kinh tế và quản lý đô thị A 20
Trường ĐH Sân khấu điện ảnh
Điểm thi khối S bao gồm điểm chuyên môn và điểm văn hóa:
Mã ngành Ngành Khối Điểm chuẩn
Hệ Đại học
901 Đạo diễn điện ảnh S 18
902 Quay phim điện ảnh S 15,5
903 Lý luận phê bình điện ảnh S 18
904 Biên kịch điện ảnh S 19
905 Nhiếp ảnh S 17
907 Diễn viên sân khấu điện ảnh S 16,5
909 Diễn viên cải lương S 17
910 Diễn viên chèo S 16,5
912 Thiết kế mỹ thuật S 16
913 Thiết kế phục trang S 15,5
914 Đạo diễn truyền hình S 17
915 Quay phim truyền hình S 16
101 Công nghệ kỹ thuật điện tử A 14,5
102 Công nghệ điện ảnh truyền hình A 14,5
Hệ Cao đẳng
Nhạc công S 17
Huấn luyện múa S 16
Biên đạo múa S 17
Trường ĐH Nông nghiệp 1
Ngành Khối Điểm chuẩn
Tất các các ngành khối A 15.5
Tất các các ngành khối B 15.5